ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ which

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 824 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. The state-run Global Times newspaper said the ship was believed to be the first Type 055 destroyer, which is considered to be a successor class to the smaller Type 052D guided missile destroyers.

Nghĩa của câu:

Tờ Thời báo Hoàn cầu của nhà nước cho biết con tàu được cho là tàu khu trục Type 055 đầu tiên, được coi là lớp kế thừa của các tàu khu trục tên lửa dẫn đường Type 052D nhỏ hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.

Nghĩa của câu:

Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. Although Kraft, which is controlled by U.

Nghĩa của câu:

Mặc dù Kraft, được điều khiển bởi U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. Unilever employs 168,000 people and generates roughly 17 percent of its revenue in the United States compared with Kraft-Heinz, which generates roughly 78 percent in America.

Nghĩa của câu:

Unilever sử dụng 168.000 nhân viên và tạo ra khoảng 17% doanh thu ở Hoa Kỳ so với Kraft-Heinz, công ty tạo ra khoảng 78% ở Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. com, which monitors outages.

Nghĩa của câu:

com, theo dõi sự cố mất điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. There were cases in which email contacts of people were uploaded to Facebook when they created their account, the company said.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết đã có những trường hợp email liên hệ của mọi người được tải lên Facebook khi họ tạo tài khoản.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…