ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ which

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 824 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.

Nghĩa của câu:

Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. Businesses which charge subscribers for receiving telemarketing calls will be fined VND10-20 million ($430-860).

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp tính phí thuê bao nhận cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại sẽ bị phạt 10-20 triệu đồng (430-860 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and Communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).

Nghĩa của câu:

Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.

Nghĩa của câu:

Dự báo đến năm 2025, khối lượng chất thải này sẽ tăng lên 3.500 tấn một ngày, trong đó 1.000 tấn sẽ là chất thải nguy hại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. In August, two waste-to-energy plants were given greenlight which are set to go into operation in the next two years.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 8, hai nhà máy chuyển đổi chất thải thành năng lượng đã được bật đèn xanh và dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong hai năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. WhatsApp co-founder Jan Koum on Monday put out word that he is leaving Facebook, which bought the smartphone messaging service four years ago for $19 billion.

Nghĩa của câu:

Đồng sáng lập WhatsApp, Jan Koum hôm thứ Hai đưa ra thông tin rằng ông sẽ rời Facebook, công ty đã mua dịch vụ nhắn tin trên điện thoại thông minh cách đây 4 năm với giá 19 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. Islamist movement Hamas, which runs the Gaza Strip, had called for a "day of rage" and its leader Ismail Haniya for the start of a new intifada, or uprising.

Nghĩa của câu:

Phong trào Hồi giáo Hamas, điều hành Dải Gaza, đã kêu gọi một "ngày thịnh nộ" và lãnh đạo của nó là Ismail Haniya để bắt đầu một cuộc nổi dậy hoặc intifada mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. The startup said in a statement that it plans to use the money from the group of investors, which include IMM Investment Corp and KB Investment, to fund its expansion.

Nghĩa của câu:

Công ty khởi nghiệp cho biết trong một tuyên bố rằng họ có kế hoạch sử dụng tiền từ nhóm các nhà đầu tư, bao gồm IMM Investment Corp và KB Investment, để tài trợ cho việc mở rộng quy mô của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…