ex. Game, Music, Video, Photography

In August, two waste-to-energy plants were given greenlight which are set to go into operation in the next two years.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ waste. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In August, two waste-to-energy plants were given greenlight which are set to go into operation in the next two years.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 8, hai nhà máy chuyển đổi chất thải thành năng lượng đã được bật đèn xanh và dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong hai năm tới.

Waste


Ý nghĩa

@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…