ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ year

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 815 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. Ha Tinh, one of the poorest provinces in Vietnam, reported economic growth of 11 percent last year against the country's 7 percent.

Nghĩa của câu:

Hà Tĩnh, một trong những tỉnh nghèo nhất ở Việt Nam, báo cáo tăng trưởng kinh tế 11% vào năm ngoái so với 7% của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.

Nghĩa của câu:

Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.

Nghĩa của câu:

Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.

Nghĩa của câu:

Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. The Ministry of Planning and Investment said one of the reasons for the failure was the surge in number of closed businesses, especially in the last year, because of Covid-19 impacts.

Nghĩa của câu:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho biết một trong những nguyên nhân dẫn đến thất bại này là do số lượng doanh nghiệp đóng cửa tăng đột biến, đặc biệt là trong năm ngoái, do tác động của Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…