ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ years

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 578 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Alligators have killed five people in Florida in the last 10 years, according to state data.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu của tiểu bang, cá sấu đã giết 5 người ở Florida trong 10 năm qua.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.

Nghĩa của câu:

Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.

Nghĩa của câu:

Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.

Nghĩa của câu:

Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.

Nghĩa của câu:

Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. "People began turning up with the dolls about three years ago," he told AFP.

Nghĩa của câu:

"Mọi người bắt đầu quan tâm đến những con búp bê khoảng ba năm trước," anh nói với AFP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.

Nghĩa của câu:

Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…