caprice /kə'pri:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính thất thường, tính đồng bóng
(như) capriccio
Các câu ví dụ:
1. The magazine said: “Peter Cuong is a Vietnamese-American chef who studied at Le Cordon Bleu and trained at world-renowned restaurants including caprice in Hong Kong, Alinea in Chicago and Nahm in Bangkok.
Xem tất cả câu ví dụ về caprice /kə'pri:s/