ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ captive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng captive


captive /'kæptiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bị bắt giữ, bị giam cầm
to be in a captive state → trong tình trạng bị giam cầm
to hold captive → bắt giữ (ai)

danh từ


  tù nhân, người bị bắt giữ
to be taken captive → bị bắt giữ

Các câu ví dụ:

1. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.


2. However, they were beaten, forced to work under harsh conditions and held captive by their employers.


3. There are around 450 captive bears in the country, mostly moon bears, on 150 private farms.


Xem tất cả câu ví dụ về captive /'kæptiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…