ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cashew

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cashew


cashew /kæ'ʃu:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây đào lộn hột

Các câu ví dụ:

1. Vietnam hopes to cash in on cashew exports to the U.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hy vọng sẽ thu được lợi nhuận từ xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ.


2. 3 million tons per year, driving local processors to look for cashew supplies from other markets like Cambodia and Africa.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn mỗi năm, thúc đẩy các nhà chế biến trong nước tìm kiếm nguồn cung hạt điều từ các thị trường khác như Campuchia và châu Phi.


3. The association added that Vietnam has set a goal to export 350,000 tons of cashew products this year to fetch $2.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội cho biết thêm, Việt Nam đã đặt mục tiêu xuất khẩu 350.000 tấn sản phẩm điều trong năm nay, thu về 2 USD.


4. 5 billion, so it is important for the country to secure stable cashew supplies.

Nghĩa của câu:

5 tỷ, vì vậy điều quan trọng đối với quốc gia là phải đảm bảo nguồn cung hạt điều ổn định.


5. Last year, the country imported 853,000 tons of cashew nuts worth $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, nước này nhập khẩu 853.000 tấn hạt điều trị giá 1 USD.


Xem tất cả câu ví dụ về cashew /kæ'ʃu:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…