ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ category

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng category


category /'kætigəri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hạng, loại
  (triết học) phạm trù

@category
  (Tech) loại, kiểu; phạm trù; hạng mục

@category
  phạm trù, hạng mục
  c. of sets phạm trù tập hợp
  Abelian c. phạm trụ Aben
  abstract c. phạm trù trừu tượng
  additive c. phạm trù cộng tính
  cocomplete c. phạm trù đối đầy đủ
  colocally c. phạm trù địa phương
  complete c. phạm trù đầy đủ
  conormal c. phạm trù đối chuẩn tắc
  dual c. phạm trù đối ngẫu
  exact c. phạm trù khớp
  marginal c.(thống kê) tần suất không điều kiện (của một dấu hiệu nào đó)
  normal c. phạm trù chuẩn tắc
  opposite c. phạm trù đối

Các câu ví dụ:

1. At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.

Nghĩa của câu:

Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.


2. Nguyen Doan Quynh Nam won the silver medal in the floor exercise category, and Vietnamese-American Nguyen Tienna Katelyn grabbed a bronze in the balance beam challenge.


3. Vietnam's Nguyen Thi Ngoan won an historic gold medal at the Karate1-Premier League in Leipzig, Germany on Sunday after beating Jumaa Haya of Canada in the final of the women’s 61kg category.


4. " Unlike rape, sexual assault is not a criminal offence in Vietnam, but is considered an administrative violation falling under the category of "indecent speech and behaviour.


5. He was named Engineer/Scientist of the Year in the Government category last year.


Xem tất cả câu ví dụ về category /'kætigəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…