ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cathedral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cathedral


cathedral /kə'θi:drəl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhà thờ lớn

Các câu ví dụ:

1. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the capital city and a popular tourist attraction.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.


2. In front of the cathedral, lit wreaths surround the metal fence that guards the statue of Mary, mother of Jesus.

Nghĩa của câu:

Trước nhà thờ, những vòng hoa được thắp sáng bao quanh hàng rào kim loại bảo vệ tượng Đức Mẹ Maria, mẹ của Chúa Giêsu.


3. All the trees in the quad surrounding the cathedral are decorated with star-shaped lanterns and light strings.

Nghĩa của câu:

Tất cả các cây trong khu tứ xung quanh nhà thờ được trang trí bằng đèn lồng hình ngôi sao và dây ánh sáng.


4.   The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.


5. But beyond the specific date, the Nam Dinh cathedral may soon suffer the same fate as Tra Co and Trung Lao churches.


Xem tất cả câu ví dụ về cathedral /kə'θi:drəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…