ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ causing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng causing


cause /kɔ:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
cause and effect → nguyên nhân và kết quả
the causes of war → những nguyên nhân của chiến tranh
  lẽ, cớ, lý do, động cơ
a cause for complaint → lý do để than phiền
to show cause → trình bày lý do
  (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
to gain one's cause → được kiện, thắng kiện
  mục tiêu, mục đích
final cause → mục đích cứu cánh
  sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
revolutionary cause → sự nghiệp cách mạng
to fight for the just cause → chiến đấu cho chính nghĩa
'expamle'>in the cause of
  vì
=in the cause of justice → vì công lý
'expamle'>to make commom cause with someone
  theo phe ai, về bè với ai

ngoại động từ


  gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
  bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something → sai ai làm việc gì

@cause
  nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả
  assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên
  chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên

Các câu ví dụ:

1. The alligator attack follows a May 28 incident when a 3-year-old boy fell into a gorilla enclosure at the Cincinnati Zoo, causing zookeepers to kill a gorilla to protect the child.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu tấn công diễn ra sau sự cố ngày 28/5 khi một cậu bé 3 tuổi rơi vào vòng vây của khỉ đột tại Vườn thú Cincinnati, khiến những người trông coi vườn thú phải giết một con khỉ đột để bảo vệ đứa trẻ.


2. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.

Nghĩa của câu:

"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.


3. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.


4. A Vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.

Nghĩa của câu:

Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.


5. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.

Nghĩa của câu:

Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.


Xem tất cả câu ví dụ về cause /kɔ:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…