celebrate /'selibretid/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
tán dương, ca tụng
Các câu ví dụ:
1. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.
Nghĩa của câu:Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.
2. Public display of panda cub cuteness Cake for a panda: How to celebrate your first birthday Rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.
Nghĩa của câu:Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.
3. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.
Nghĩa của câu:Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.
4. The Nguyen Hue flower street, which comes up every year in Saigon to celebrate the Lunar New Year will be open to tourists from 7 p.
Nghĩa của câu:Đường hoa Nguyễn Huệ xuất hiện hàng năm ở Sài Gòn vào dịp Tết Nguyên đán sẽ mở cửa đón du khách từ 7h.
5. Don't miss this one-of-a-kind opportunity to experience a beautiful piece of Vietnam's history and celebrate the revival of Saigon Supersound.
Xem tất cả câu ví dụ về celebrate /'selibretid/