celebrate /'selibretid/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
tán dương, ca tụng
Các câu ví dụ:
1. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.
2. The performance is guaranteed to have the audience truly celebrating the magic of making music together and ‘The Joy of Song‘.
3. Vietnam is celebrating 42 years of National Reunification Day, as well as International Labor Day.
Xem tất cả câu ví dụ về celebrate /'selibretid/