championship /'tʃæmpjənʃip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chức vô địch; danh hiệu quán quân
to win a world swimming championship → đoạt chức vô địch bơi lội thế giới
sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho
Các câu ví dụ:
1. She has won four golds in world championships, one in the SEA Games, one in ASEAN Indoor Games, and two in ASEAN Beach Games.
Xem tất cả câu ví dụ về championship /'tʃæmpjənʃip/