championship /'tʃæmpjənʃip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chức vô địch; danh hiệu quán quân
to win a world swimming championship → đoạt chức vô địch bơi lội thế giới
sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim Super Flyweight championship.
Nghĩa của câu:Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.
2. He became Vietnam's number 1 boxer in the super flyweight class (51-52 kilograms, or 112-114 lbs) by winning the National Boxing championship last year.
Nghĩa của câu:Anh trở thành võ sĩ số 1 Việt Nam ở hạng siêu ruồi (51-52 kg, hay 112-114 lbs) khi giành chức vô địch Quyền Anh Quốc gia năm ngoái.
3. In the ONE Warrior Series, a tournament held by ONE championship for new fighters, Tran Quang Loc beat South Korean Jong Heon Kim in the very first round.
4. A year later, he signed with ONE championship and became Vietnam's first professional MMA fighter.
5. In October, we will also compete in the qualifiers for the AFC U23 championship.
Xem tất cả câu ví dụ về championship /'tʃæmpjənʃip/