cheat /tʃi:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trò lừa đảo, trò lừa bịp; trò gian lận, ngón gian
người lừa đảo, kẻ gian lận; tên cờ bạc bịp, tên cờ bạc gian lận
'expamle'>topping cheat
(từ lóng) cái giá treo cổ
ngoại động từ
lừa, lừa đảo (ai)
=to cheat someone [out] of something → lừa ai để lấy vật gì
tiêu, làm tiêu tan (thì giờ, mệt nhọc, bằng cách đi chơi...)
nội động từ
gian lận; đánh bạc bịp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) có ngoại tình; ((thường) + on) không chung thuỷ
Các câu ví dụ:
1. People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.
Nghĩa của câu:Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.
2. Kiet also advised customers not to buy such Google Drive accounts to avoid being cheated and losing data.
3. Vecita said it is not the first time that Vietnamese companies have been cheated through email intercepts and advised them to tighten information security for transactions with foreign partners.
Xem tất cả câu ví dụ về cheat /tʃi:t/