co-operative /kou'ɔpərətiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) hợp tác xã
co operative member → xã viên hợp tác xã
co operative society → hợp tác xã (sản xuất hoặc mua bán)
co operative store → cửa hàng hợp tác xã (sản xuất hoặc mua bán)
sẵn sàng cộng tác, có tính chất cộng tác
danh từ
hợp tác xã
agricultural co operative → hợp tác xã nông nghiệp
Các câu ví dụ:
1. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture and Rural Development.
Nghĩa của câu:Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.
Xem tất cả câu ví dụ về co-operative /kou'ɔpərətiv/