commonplace /'kɔmənpleis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
điều đáng ghi vào sổ tay
việc tầm thường; lời nói tầm thường; chuyện tầm thường; chuyện cũ rích
tính từ
tầm thường; sáo, cũ rích
động từ
trích những điều ghi ở sổ tay; ghi vào sổ tay
nói những chuyện tầm thường; nói những chuyện cũ rích
Các câu ví dụ:
1. Rights groups estimate women in Lima have 100,000 abortions a year - and complications from botched abortions are a leading cause of women dying in Peru, commonplace across the region.
Xem tất cả câu ví dụ về commonplace /'kɔmənpleis/