companion /kəm'pænjən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bạn, bầu bạn
faithful companion → người bạn trung thành
the companions of the journey → những người bạn (đi) đường
người bạn gái (được thuê để cùng chung sống làm bầu bạn với một người phụ nữ khác) ((cũng) companion lady companion)
sổ tay, sách hướng dẫn
the gardener's companion → sổ tay người làm vườn
vật cùng đôi
companion shoe → chiếc giày cùng đôi
nội động từ
(+ with) làm bạn với
Các câu ví dụ:
1. "With sustainable direction, Thai investors are companions who go along with Vietnam in a long journey of future development," he stressed.
2. The 3,143-meter incline isn't a piece of cake for those who can fully climb ladders, but with one leg and crutches, and his companions, Dang made it.
3. Photo by Mastercard Cocktails today have become must-have companions and a never-ending topic for conversation in casual and friendly gatherings.
Xem tất cả câu ví dụ về companion /kəm'pænjən/