competition /,kɔmpi'tiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cạnh tranh
trade competition between two countries → sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước
to enter into competition → cạnh tranh nhau
sự tranh giành (địa vị...)
cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức
a swimming competition → cuộc thi bơi
to be in competition with → cuộc thi đấu với
@competition
(Tech) tranh đua, cạnh tranh
Các câu ví dụ:
1. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
2. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.
Nghĩa của câu:Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.
3. Winner of the Symphonic Wind Asian competition with a master’s degree in clarinet from Temple University (USA), Tran Quang Khanh is undoubtedly one of the most talented clarinetists in Vietnam.
Nghĩa của câu:Quán quân cuộc thi Symphonic Wind Asian với bằng thạc sĩ kèn clarinet tại Đại học Temple (Mỹ), Trần Quang Khánh chắc chắn là một trong những nghệ sĩ kèn clarinet tài năng nhất Việt Nam.
4. Ride-hailing firm Grab has failed to meet the Vietnam competition Authority (VCA)'s deadline to submit documents regarding its deal to acquire rival Uber’s Southeast Asian operations, according to a representative of the VCA.
Nghĩa của câu:Theo đại diện Cục Quản lý Cạnh tranh Việt Nam (VCA), hãng gọi xe Grab đã không đáp ứng được thời hạn nộp hồ sơ liên quan đến thương vụ mua lại hoạt động của đối thủ Uber tại Đông Nam Á.
5. "Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.
Nghĩa của câu:"Theo đó, chính quyền Trump sẽ hành động tích cực khi cần thiết để ngăn cản kiểu hành vi này - và khuyến khích cạnh tranh thị trường thực sự", USTR cho biết trong tài liệu.
Xem tất cả câu ví dụ về competition /,kɔmpi'tiʃn/