ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ complement

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng complement


complement /'kɔmpliment/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phần bù, phần bổ sung
  (quân sự) quân số đầy đủ
ship's complement → quân số đầy đủ cần cho công tác trên tàu
  (ngôn ngữ học) bổ ngữ
  (toán học) phần bù (góc...)
  (sinh vật học) thể bù, bổ thể

ngoại động từ


  làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ, bổ sung

@complement
  (Tech) phần bù, bổ sung; bù; số mã, số bù; một bộ; bù, bổ sung (đ)

@complement
  phần bù // bổ sung, dùng làm phần bù
  c. with respect to 10 bù cho đủ 10
  o. of an angle góc bù, phần bù của một góc
  c. of an are cung bù, phần bù của một cung
  c. ofan event phần bù của một biến cố; biến đối lập
  c. of a set phần bù của một tập hợp
  algebraic c. phần bù đại số
  orthogonal c. phần bù trực giao

Các câu ví dụ:

1. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.

Nghĩa của câu:

Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.


Xem tất cả câu ví dụ về complement /'kɔmpliment/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…