ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ complimenting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng complimenting


compliment /'kɔmplimənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời khen, lời ca tụng
to pay (make) a compliment to somebody → khen ngợi ai; ca tụng ai
  (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng
give him my compliments → xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta
with Mr. X's compliments → với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)
  (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng
'expamle'>to angle (fish) for compliments
  câu lời khen
compliments of the season
  lời chúc lễ Nô en, lời chúc mừng năm mới...
to return the compliments
  đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng
  tặng quà lại

ngoại động từ


  khen ngợi, ca ngợi, ca tụng
=to compliment somebody on something → khen ngợi ai về cái gì
  (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu
to compliment somebody with something → biếu ai cái gì

Các câu ví dụ:

1. The trend has also spread to China where neitizens have been sharing the little mermaid’s photos on Weibo, China’s social network, and complimenting her chubby cheeks.


Xem tất cả câu ví dụ về compliment /'kɔmplimənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…