ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ composite

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng composite


composite /'kɔmpəzit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hợp lại; ghép, ghép lại
a composite photograph → ảnh ghép
  (thực vật học) (thuộc) kiểu hoa cúc
  (kiến trúc) theo kiểu hỗn hợp
  (hàng hải) làm bằng gỗ và sắt (tàu)
  (ngành đường sắt) đủ các hạng
a composite carriage → toa xe có ghế đủ các hạng
  (toán học) đa hợp
a composite function → hàm đa hợp

danh từ


  (hoá học) hợp chất
  (thực vật học) cây (thuộc) họ cúc
  (kiến trúc) kiến trúc hỗn hợp
  (toán học) hợp tử
composite of field → hợp tử của trường

@composite
  (Tech) chất hỗn hợp, chất phức hợp; hỗn hơp; đa hợp

@composite
  hợp phần, đa hợp, phức hợp

Các câu ví dụ:

1. Since the volume of fabric used in the country accounts for 20%, a 45% composite rate can ensure the principle of origin, he said.


Xem tất cả câu ví dụ về composite /'kɔmpəzit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…