concession /kən'seʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...)
to make concessions → nhượng bộ, nhân nhượng
đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ)
(ngoại giao) nhượng địa, tô giới
Các câu ví dụ:
1. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.
2. Volpe acknowledged that Canada and Mexico will likely have to make some concessions on autos rules of origin to meet U.
3. concessions to Russia To win Russia's approval, language specifying that the ceasefire would start 72 hours after adoption was scrapped, replaced by "without delay," and the term "immediate" was dropped in reference to aid deliveries and evacuations.
Xem tất cả câu ví dụ về concession /kən'seʃn/