consider /kən'sidə/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
all things considered → sau khi đã cân nhắc mọi điều
để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến
to consider the feelings of other people → quan tâm đến những tình cảm của người khác
xem như, coi như
he considers himself very important → tự nó coi mình là quan trọng lắm
có ý kiến là
@consider
xét, chú ý đến cho rằng
Các câu ví dụ:
1. Dioxin concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.
Nghĩa của câu:Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.
2. Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
3. As a part of a five-fruit tray offered to ancestors at Tet, pomelo is considered a must-have, if it is a red pomelo, all the better.
Nghĩa của câu:Là thành phần của mâm ngũ quả cúng gia tiên ngày Tết, bưởi được coi là phải có, nếu là bưởi đỏ thì càng tốt.
4. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.
Nghĩa của câu:Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.
5. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.
Nghĩa của câu:Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.
Xem tất cả câu ví dụ về consider /kən'sidə/