ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cooking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cooking


cooking /'kukiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nấu; cách nấu ăn
to be the cooking → nấu ăn, làm cơm
  (từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian
cooking of accounts → sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian

Các câu ví dụ:

1. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


2. 3 percent stake in the cooking oil company.

Nghĩa của câu:

3% cổ phần của công ty dầu ăn.


3. 54 percent stake in Tuong An Vegetable Oil Company, 40 percent in LG Vina Cosmetics, and 49 percent in the KIDO Nha Be cooking Oil Company.

Nghĩa của câu:

54% cổ phần trong Công ty Dầu thực vật Tường An, 40% trong LG Vina Cosmetics và 49% trong Công ty Dầu ăn KIDO Nhà Bè.


4. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.

Nghĩa của câu:

6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.


5. "cooking the sugar, mixing the rice, squeezing them in the mold, peeling, making the sesame coat, painting the color .

Nghĩa của câu:

“Nấu đường, trộn gạo, nặn thành khuôn, lột vỏ, tráng mè, sơn màu.


Xem tất cả câu ví dụ về cooking /'kukiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…