cordon /'kɔ:dn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dãy đồn bốt; hàng rào cảnh sát
hàng rào vệ sinh (để ngăn khu vực có bệnh dịch) ((cũng) sanitary cordon)
dây kim tuyến (đeo ở vai...)
(kiến trúc) gờ đầu tường
cây ăn quả xén trụi cành
Các câu ví dụ:
1. The Utrecht police said The October 21st square, a tram station stop outside the city center, had been cordoned off as emergency services were at the scene.
Xem tất cả câu ví dụ về cordon /'kɔ:dn/