ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ craftsman

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng craftsman


craftsman /'krɑ:ftsmən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thợ thủ công
  người khéo léo, người có kỹ xảo, người điêu luyện, người lành nghề

Các câu ví dụ:

1. Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of Vietnamese culture.

Nghĩa của câu:

Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về craftsman /'krɑ:ftsmən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…