ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cramped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cramped


cramped /kræmpt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  khó đọc (chữ)
  chật hẹp, tù túng, không được tự do
cramped pond → ao tù
  gò bó không thanh thoát, không phóng túng (văn)

Các câu ví dụ:

1. He said if I was a blacksmith, I would never go hungry," 56-year-old Hung told AFP from his cramped stall on the motorbike-clogged street in the Old Quarter, surrounded by metal scraps.


2. Sometimes, when Cao reads the newspaper in his cramped house, his son has to sit on the stairs outside and only go home to sleep.


Xem tất cả câu ví dụ về cramped /kræmpt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…