Câu ví dụ:
Sometimes, when Cao reads the newspaper in his cramped house, his son has to sit on the stairs outside and only go home to sleep.
Nghĩa của câu:cramped
Ý nghĩa
@cramped /kræmpt/
* tính từ
- khó đọc (chữ)
- chật hẹp, tù túng, không được tự do
=cramped pond+ ao tù
- gò bó không thanh thoát, không phóng túng (văn)@cramp /kræmp/
* danh từ
- (y học) chứng ruột rút
=to be taken with a cramp+ bị chuột rút
- (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó
- (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp-iron)
- bàn kẹp mộng (của thợ mộc)
* tính từ
- bị chuột rút
- khó đọc (chữ)
!cramp handwriting
- chữ viết khó đọc
- bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái
* ngoại động từ
- làm cho co gân, làm cho bị chuột rút
- (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động)
=all these worries cramped his progress+ tất cả các sự lo lắng ấy đã làm cản trở anh ta tiến bộ
- kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp
!to cramp up
- ép chặt, bóp chặt, bó chặt