ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crashed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crashed


crash /kræʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vải thô (làm khăn lau...)
  tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)
  sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
  (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ

nội động từ


  rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống
  đâm sầm xuống, đâm sầm vào
the aeroplane crashed on the hillside → chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi
the car crashed into the gate → chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng
  (nghĩa bóng) phá sản

ngoại động từ


  phá tan tành, phá vụn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé
to crash a party → lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời
to crash the gate → lẻn vào cửa không có vé
to crash in (on)
  tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập

@crash
  (Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản

Các câu ví dụ:

1. The country's last major airline disaster was in November 2010 when a Cuban Aerocaribbean airliner crashed while on a flight from Santiago de Cuba to Havana, killing all 68 people on board, including 28 foreigners.


2. Indonesia has a patchy aviation safety record and President Joko Widodo promised to review the country's aging air force fleet last year after a military transport plane crashed killing more than 100 people.


3. In August 2015, a commercial passenger aircraft operated by Indonesian carrier Trigana crashed in Papua due to bad weather, killing all 54 people on board.


4. The sister of Honduran President Juan Orlando Hernandez and five others died when the helicopter they were traveling in crashed on Saturday, the Honduran military said.


5. In April an F-7 pilot died after his jet crashed due to a technical failure.


Xem tất cả câu ví dụ về crash /kræʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…