Câu ví dụ:
In August 2015, a commercial passenger aircraft operated by Indonesian carrier Trigana crashed in Papua due to bad weather, killing all 54 people on board.
Nghĩa của câu:board
Ý nghĩa
@board /bɔ:d/
* danh từ
- tấm ván
- bảng
=a notice board+ bảng thông cáo
- giấy bồi, bìa cứng
- cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng
- bàn ăn
=the festive board+ bàn tiệc
=groaning board+ bữa ăn thịnh soạn
=bed and board+ quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu
- bàn
=to sweep the board+ vơ hết bài (vơ hết tiền) trên bàn bạc
- ban, uỷ ban, bộ
=board of directors+ ban giám đốc
=the board of education+ bộ giáo dục
- boong tàu, mạn thuyền
=on board+ trên tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trên xe lửa, trên xe điện...
=to go on board+ lên tàu
=to go by the board+ rơi (ngã) từ trên tàu xuống
- (số nhiều) sân khấu
=to tread the boards+ là diễn viên sân khấu
- (hàng hải) đường chạy vát
=to make boards+ chạy vát
* động từ
- lót ván, lát ván
- đóng bìa cứng (sách)
- ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho
=to board at (with) someone's+ ăn cơm tháng ở nhà ai
- lên tàu, đáp tàu
- (hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...)
- (hàng hải) chạy vát
- khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa)
!to board out
- ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở)
- cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ)
!to board up
- bít kín (cửa sổ...) bằng ván
@board
- (Tech) bảng; bàn