crate /kreit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng thưa (do nhiều thanh gỗ đóng lại, còn nhiều kẽ hở, không kín hẳn); sọt (để đựng đồ sứ, hoa quả...)
ngoại động từ
cho vào thùng thưa, cho vào sọt (đồ sứ, hoa quả...)
Các câu ví dụ:
1. They first tried to disguise the drugs using plaster powder, before simply packing them into wooden crates for shipment to Taiwan.
Xem tất cả câu ví dụ về crate /kreit/