crop /krɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
potato crop → vụ khoai
(số nhiều) cây trồng
technical (industrial) crops → cây công nghiệp
cụm, nhom, loạt, tập
a crop of questions → một loạt câu hỏi
a crop of bills → tập hoá đơn
(động vật học) diều (chim)
tay cầm (của roi da)
sự cắt tóc ngắn
to have a close crop → cắt tóc ngắn quá
bộ da thuộc
đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu
thịt bả vai (bò ngựa)
'expamle'>neck and crop
toàn bộ, toàn thể
land in crop; land under crop
đất đang được trồng trọt cày cấy
land out of crop
đất bỏ hoá
ngoại động từ
gặm (cỏ)
gặt; hái
gieo, trồng (ruộng đất)
=to crop a land with potatoes → trồng khoai một thửa ruộng
xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...)
nội động từ
thu hoạch
the beans crop ped well this year → năm nay đậu thu hoạch tốt
to crop out (forth)
trồi lên
to crop up
nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)
Các câu ví dụ:
1. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.
Nghĩa của câu:Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.
2. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
3. "In that storm, which has been confirmed by meteorologists as one the strongest to hit Vietnam in 20 years, Quang Ngai lost 1,600 hectares (3,953 acres) of rice and vegetables, 3,400 hectares of permanent crops and many schools were damaged.
Nghĩa của câu:“Trong trận bão được các nhà khí tượng khẳng định là cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Việt Nam trong 20 năm qua, Quảng Ngãi đã mất 1.600 ha lúa và hoa màu, 3.400 ha hoa màu và nhiều trường học bị thiệt hại.
4. Generations of villages had been cultivating crops on an area of 50 hectares of 146 acres under dispute, paying land use fees and taxes to the government, they’d said.
Nghĩa của câu:Họ nói rằng nhiều thế hệ làng đã canh tác hoa màu trên diện tích 50 ha trong tổng số 146 mẫu Anh, nộp tiền sử dụng đất và thuế cho chính phủ.
5. Those who remained said that the worsening climate no longer allowed them to grow crops normally while HCMC and surrounding provinces provided them with jobs in the service and industrial sectors.
Xem tất cả câu ví dụ về crop /krɔp/