ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crowns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crowns


crown /kraun/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mũ miện; vua, ngôi vua
to wear the crown → làm vua
to come to the crown → lên ngôi vua
  vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
the crown of victory → vòng hoa chiến thắng
  đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
  đỉnh đầu; đầu
from crown to toe → từ đầu đến chân
  đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...)
  đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)
  thân răng
  khổ giấy 15 x 20
'expamle'>Crown prince
  thái tử
no cross no crown
  (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang

ngoại động từ


  đội mũ miện; tôn lên làm vua
=to be crowned [king] → được tôn lên làm vua
  thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
to be crowned with victory → chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success → thành công rực rỡ
to be crowned with glory → được hưởng vinh quang
  đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
the hill is crowned with a wood → đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
  làm cho hoàn hảo
  bịt (răng, bằng vàng, bạc...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)
  (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam
to crown all
  lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm
to crown one's misfortunes
  lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là
crowned heads
  bọn vua chúa

Các câu ví dụ:

1. " The media-shy Dylan, 76, delivered his lecture to the Swedish Academy last week just within the six-month time limit set by the organization in order for Nobel laureates to receive the 8 million crowns ($900,000) that goes with the prize.


Xem tất cả câu ví dụ về crown /kraun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…