ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crutches

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crutches


crutch /krʌtʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái nạng ((thường) pair of crutches)
to go on crutches → đi bằng nạng
  vật chống, vật đỡ (tường, sàn...)
  cái chống (xe đạp, mô tô)
  (giải phẫu) đáy chậu
  (hàng hải) cọc chén
  (nghĩa bóng) chỗ nương tựa

Các câu ví dụ:

1. This is a man on crutches who lost the ability to walk even before he was old enough to walk.


2. At the 4th km of the 10km journey, calluses on the hands formed due to friction with crutches and pain.


3. The 3,143-meter incline isn't a piece of cake for those who can fully climb ladders, but with one leg and crutches, and his companions, Dang made it.


Xem tất cả câu ví dụ về crutch /krʌtʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…