decade /'dekeid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bộ mười, nhóm mười
thời kỳ mười năm
tuần (mười ngày)
@decade
(Tech) thập phân, thập niên
Các câu ví dụ:
1. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.
Nghĩa của câu:Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.
2. A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.
Nghĩa của câu:Một gia đình ở Hà Nội đã được gắn kết trở lại với nhau sau khi con gái của họ bị chuyển dạ cách đây hơn bốn thập kỷ.
3. Navy aircraft carrier docked in Vietnam, four decades after the end of the Vietnam War.
Nghĩa của câu:Hàng không mẫu hạm của Hải quân cập cảng Việt Nam, bốn thập kỷ sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
4. The national studio, covering 5,500 square meters by West Lake in Hanoi, has produced around 400 movies over the decades, including award-winning features.
Nghĩa của câu:Trường quay quốc gia, rộng 5.500m2 bên Hồ Tây ở Hà Nội, đã sản xuất khoảng 400 bộ phim trong nhiều thập kỷ, bao gồm cả những bộ phim từng đoạt giải thưởng.
5. The region's economic importance has gradually declined, with its contribution to the country's economic growth plummeting compared with three decades ago.
Xem tất cả câu ví dụ về decade /'dekeid/