demonstrate /'demənstreit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chứng minh, giải thích
bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ
nội động từ
biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng
to demonstrate in favour of something → biểu tình ủng hộ ai cái gì
(quân sự) thao diễn
@demonstrate
chứng minh
Các câu ví dụ:
1. The Encyclopaedia Britannica describes gymkhana as an "automobile sport in which a series of events is planned to test driving skill and demonstrate accurate car handling.
Nghĩa của câu:Encyclopaedia Britannica mô tả gymkhana là một "môn thể thao ô tô, trong đó một loạt các sự kiện được lên kế hoạch để kiểm tra kỹ năng lái xe và thể hiện khả năng xử lý ô tô chính xác.
Xem tất cả câu ví dụ về demonstrate /'demənstreit/