ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dependency

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dependency


dependency /di'pendənsi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật phụ thuộc; phần phụ thuộc
  nước phụ thuộc

Các câu ví dụ:

1. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.

Nghĩa của câu:

Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.


2. They can face many challenges and depend on their children in their care, leading to dependency problems and personal debt, one of the most common reasons for abuse in the context of rapidly aging population.


Xem tất cả câu ví dụ về dependency /di'pendənsi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…