ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ descending

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng descending


descending

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  đi xuống

Các câu ví dụ:

1. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.

Nghĩa của câu:

Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.


2.   From Lang Village, we walked approximately 5 km along the hillside before reaching the foot of Po Ma Lung, from which we would climb 20 km before descending.


3. Come and get your hip-hop party fix! Cheeseburger XL from Bangkok will be descending on Hanoi to delight the audience with a funky fun hip-hop night.


Xem tất cả câu ví dụ về descending

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…