desecration /,desi'kreiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mạo phạm (thánh vật), sự báng bổ (thần thánh), sự xúc phạm (thần thánh)
sự dâng cho tà ma quỷ dữ
Các câu ví dụ:
1. The new law brings treatment of the anthem into line with desecration of China's national flag, or its emblem, which has been a criminal offence punishable by up to 15 days' detention since the 1990s.
Nghĩa của câu:Luật mới quy định việc xử lý bài quốc ca này đi cùng với việc xúc phạm quốc kỳ Trung Quốc hoặc quốc huy của nước này.
Xem tất cả câu ví dụ về desecration /,desi'kreiʃn/