ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ developed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng developed


develop /di'veləp/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to develop → tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to one's views on a subject → trình bày quan điểm về một vấn đề
  phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
to develop industry → phát triển công nghiệp
to develop an industrial area → mở rộng khu công nghiệp
to develop one's mind → phát triển trí tuệ
to develop one's body → phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang
  khai thác
to develop resources → khai thác tài nguyên
  nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)
to develop a bad habit → nhiễm thói xấu
to develop a gilf for machematics → ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán
  (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)
  (quân sự) triển khai, mở
to develop an attack → mở một cuộc tấn công
  (toán học) khai triển

nội động từ


  tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
  phát triển, mở mang, nảy nở
seeda develop into plants → hạt giống phát triển thành cây con
  tiến triển
the story developed into good ending → câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
  hiện (ảnh)

@develop
  phát triển, khai triển; (vật lí) xuất hiện

Các câu ví dụ:

1. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.


2. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.

Nghĩa của câu:

Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.


3. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.

Nghĩa của câu:

Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.


4. Malibu Hoi An, developed by Bamboo Capital, won two awards: for the Best Luxury Condotel Architectural Design; and Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.

Nghĩa của câu:

Malibu Hội An do Bamboo Capital phát triển đã giành được hai giải thưởng: dành cho Thiết kế kiến trúc Condotel sang trọng nhất; và Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.


5. Tran Thi Nhi Ha, deputy director of the city Department of Health, said the department has developed a plan for the free check and it would be implemented from March.

Nghĩa của câu:

Bà Trần Thị Nhị Hà, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố, cho biết Sở đã xây dựng kế hoạch kiểm tra miễn phí và sẽ thực hiện từ tháng 3.


Xem tất cả câu ví dụ về develop /di'veləp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…