ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ developing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng developing


developing

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  đang phát triển, trên đà phát triển

Các câu ví dụ:

1. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.

Nghĩa của câu:

1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.


2. Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.

Nghĩa của câu:

Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.


3. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.


4. He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.

Nghĩa của câu:

Cậu ấy cũng tiếp tục phát triển trí nhớ của mình trong lớp, khiến giáo viên và bạn bè ngạc nhiên.


5. Hungarian Prime Minister Viktor Orbán expressed interest in developing deeper ties and building a strategic partnership with Vietnam during a meeting in Hanoi on Monday.


Xem tất cả câu ví dụ về developing

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…