ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ difficulties

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng difficulties


difficulty /'difikəlti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
to overcome a difficulty → vượt qua khó khăn; vượt qua trở ngại
  (số nhiều) sự túng bấn; cảnh khó khăn
to be in difficulties → túng bấn
  (số nhiều) sự làm khó dễ; sự phản đối
to make difficulties → làm khó dễ; phản đối

Các câu ví dụ:

1. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.

Nghĩa của câu:

Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.


2. Duc told the BBC, "Passionate, constant learning is what helps us overcome difficulties and be optimistic.

Nghĩa của câu:

Anh Đức nói với BBC, “Đam mê, không ngừng học hỏi là điều giúp chúng tôi vượt qua khó khăn và lạc quan.


3. But what makes Hanh feel secure is the mutual help and support of the Vietnamese community in Dubai amid difficulties.

Nghĩa của câu:

Nhưng điều khiến Hạnh yên tâm là sự giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau của cộng đồng người Việt tại Dubai giữa lúc khó khăn.


4. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.


5. According to the Fruit and Vegetables Association (VinaFruit), Vietnam’s fruit and vegetable exports will continue facing difficulties in the last months of 2019 as a result of uncertainty caused by the escalating U.


Xem tất cả câu ví dụ về difficulty /'difikəlti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…