direct /di'rekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai)
to direct a letter to someone → gửi một bức thư cho ai
to direct one's remarks to someone → nói với ai lời nhận xét của mình
hướng nhắm (về phía...)
to direct one's attention to... → hướng sự chú ý về...
to direct one's efforts to... → hướng tất cả sự cố gắng vào...
to direct one's steps to a place → hướng bước đi về chốn nào
to direct one's eyes in some direction → hướng mắt nhìn về hướng nào
chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối
to direct someone to some place → chỉ đường cho ai đến chỗ nào
điều khiển, chỉ huy, cai quản
to direct a business → điều khiển một công việc kinh doanh
to direct the operations → (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
ra lệnh, chỉ thị, bảo
to direct someone to do something → ra lệnh (bảo) ai làm gì
to direct that... → ra lệnh rằng..., bảo rằng...
nội động từ
ra lệnh
tính từ
thẳng, ngay, lập tức
a direct ray → tia chiếu thẳng
a direct road → con đường thẳng
thẳng, trực tiếp, đích thân
to be in direct communication with... → liên lạc trực tiếp với...
direct taxes → thuế trực thu
direct speech → nói cách trực tiếp
direct method → phương pháp trực tiếp
ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi
a direct argument → lý lẽ rạch ròi
hoàn toàn, tuyệt đối
to be in direct contradiction → hoàn toàn mâu thuẫn
in direct opposition → hoàn toàn đối lập
(thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
(âm nhạc) không đảo
(ngôn ngữ học) trực tiếp
direct object → bổ ngữ trực tiếp
(vật lý) một chiều
direct current → dòng điện một chiều
* phó từ
thẳng, ngay; lập tức
thẳng, trực tiếp
to communicate direct with... → liên lạc trực tiếp với...
@direct
trực tiếp
Các câu ví dụ:
1. Nhon said: “[Social networks] will be an address from where Buddhist principles and practices can spread among people, directing them to truth, beauty, beauty, and holiness.
Xem tất cả câu ví dụ về direct /di'rekt/