ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ discounting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng discounting


discount /'diskaunt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
  tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
  sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount → nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
at a discount
  hạ giá, giảm giá; không được chuộng

ngoại động từ


  thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
  giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
  bản hạ giá; dạm bán hạ giá
  trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
  không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
  sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
such an unfortunate eventuality had been discounted
  trường hợp không may đó đã được dự tính trước

@discount
  (toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…