ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ discounts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng discounts


discount /'diskaunt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
  tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
  sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount → nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
at a discount
  hạ giá, giảm giá; không được chuộng

ngoại động từ


  thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
  giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
  bản hạ giá; dạm bán hạ giá
  trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
  không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
  sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
such an unfortunate eventuality had been discounted
  trường hợp không may đó đã được dự tính trước

@discount
  (toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá

Các câu ví dụ:

1. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.


2. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.


3. It said it was doing an internal restructuring to review and cut discounts, and promised to resume purchases of Vietnamese apparel after two weeks, she added.


4. Owners of commercial buildings reluctantly adjusted their rents and gave short-term discounts such as lowering monthly services fees by $2 or lowering rents by 30 percent for a few months for new tenants.


5. 1) discounts on essential products from 6 a.


Xem tất cả câu ví dụ về discount /'diskaunt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…