dismiss /dis'mis/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
dismiss → giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
cho đi
đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)
gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...)
bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)
(thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)
(pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn)
danh từ
the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
Các câu ví dụ:
1. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.
Nghĩa của câu:Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.
2. "It's okay, it doesn't matter," said government spokesman Sok Eysan, dismissing the Foreign Ministry's threats.
Xem tất cả câu ví dụ về dismiss /dis'mis/