ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disposable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disposable


disposable /dis'pouzəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể bỏ đi; có thể bán tống đi (hàng...)
  có thể chuyển nhượng
  có thể dùng được, có thể sử dụng
  sẵn có, sẵn để dùng

Các câu ví dụ:

1. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.


2. The bookstore chain’s move comes after PM Nguyen Xuan Phuc said last month Vietnam should strive for zero disposable plastic use in urban stores, markets and supermarkets by 2021 and for no plastic products to be used in the entire country by 2025.


Xem tất cả câu ví dụ về disposable /dis'pouzəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…