distraction /dis'trækʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
sự bối rối, sự rối trí
sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
to love to distraction → yêu điên cuồng
to be driven to distraction → phát điên, hoá cuồng
Các câu ví dụ:
1. "I will immediately begin a leave of absence as Dean of Berkeley Law in order to ensure that this lawsuit does not become a distraction for the Law School, the University and our community," Choudhry said in a statement on Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về distraction /dis'trækʃn/